Vải Địa Kỹ Thuật Dệt ART – Giải pháp tối ưu cho nền đất yếu
Mô tả sản phẩm:
Vải địa kỹ thuật ART, còn được biết đến với tên gọi vải địa kỹ thuật Aritex, là sản phẩm chất lượng cao được sản xuất tại nhà máy Vải địa kỹ thuật Việt Nam. Được làm từ chất liệu PP/PE, vải địa kỹ thuật ART có độ bền và khả năng chịu lực cao, thích hợp cho việc xử lý nền đất yếu trong nhiều loại công trình như đường bộ, đường thủy và các dự án sinh thái cảnh quan.
Ứng dụng:
Vải địa kỹ thuật ART được ứng dụng rộng rãi trong nhiều lĩnh vực:
- Xử lý nền đất yếu cho các công trình giao thông như đường cao tốc Hà Nội – Hải Phòng, cao tốc Đà Nẵng – Quảng Ngãi, và các tuyến quốc lộ.
- Gia cố bờ kênh mương, sông suối, kết hợp với rọ đá hoặc bao túi địa kỹ thuật.
- Lót bờ kênh mương để chống thấm và ngăn chặn sụt lún.
- Làm lớp lót màng chống thấm HDPE trong các dự án chứa thải xỉ, rác thải.
- Ứng dụng trong cảnh quan sinh thái, thi công sân vườn ngoài trời và trồng cây trên mái nhà.
Ưu điểm:
Vải địa kỹ thuật ART có nhiều ưu điểm vượt trội:
- Chất lượng đạt chuẩn quốc gia và xuất khẩu sang nhiều nước.
- Độ bền kéo cao, khả năng chống đâm thủng tốt.
- Thân thiện với môi trường, trơ với kiềm và axít, chịu được nước biển mặn.
- Dễ thi công, giảm chi phí và thời gian xây dựng.
- Khả năng thoát nước và lọc ngược hiệu quả, giúp bảo vệ nền đất và công trình.
Thông tin sản phẩm:
Vải địa kỹ thuật ART có các dòng sản phẩm đa dạng, phù hợp với nhiều yêu cầu kỹ thuật:
- ART7: Cường lực 7 kN/m
- ART12: Cường lực 12 kN/m
- ART20: Cường lực 20 kN/m
- ART25: Cường lực 25 kN/m
- Và nhiều loại khác với cường lực từ 7 kN/m đến 28 kN/m
THÔNG SỐ KỸ THUẬT
Các chỉ tiêuProperties | Tiêu Chuẩn | Đơn vịUnit | ART 7 | ART 9 | ART 11 | ART 12 | ART 14 | ART 15 | ART 17 | ART 20 | ART 24 | ART 25 | ART 28 | |
Cường độ chịu kéoTensile Strength | TCVN 8485 | ASTM D 4595 | kN/m | 7.0 | 9.0 | 11.0 | 12.0 | 14.0 | 15.0 | 17.0 | 20.0 | 24.0 | 25.0 | 28.0 |
Độ dãn dài khi đứtWide With Elongation at Break | TCVN 8485 | ASTM D 4595 | % | 40/65 | 40/65 | 40/65 | 40/65 | 45/75 | 45/75 | 50/75 | 50/75 | 50/80 | 50/80 | 50/80 |
Sức kháng thủng CBRCBR Puncture Resistance | TCVN 8871/3 | ASTM D 6241 | N | 1200 | 1500 | 1700 | 1900 | 2100 | 2400 | 2700 | 2900 | 3800 | 4000 | 4500 |
Lưu lượng thấm ở 100mm cột nướcPermeability at 100mm Head | TCVN 8487 | ASTM D 4491 | l/m2/sec | 210 | 170 | 150 | 140 | 125 | 120 | 90 | 80 | 70 | 60 | 50 |
Kích thước lỗ O90Opening Size O90 | TCVN 8871/6 | ASTM D 4751 | micron | 150 | 120 | 115 | 110 | 100 | 90 | 80 | 75 | 70 | 70 | 60 |
Trọng lượng đơn vịMass per Unit Area | TCVN 8821 | ASTM D 5261 | g/m2 | 105 | 125 | 145 | 155 | 175 | 190 | 220 | 255 | 300 | 315 | 350 |
Chiều dài (Length) | m | 250 | 250 | 225 | 225 | 175 | 175 | 150 | 125 | 100 | 100 | 100 | ||
Khổ rộng (Width) | m | 4 |
Thông số vải địa kỹ thuật không dệt ART loại D
STT | Các chỉ tiêu | Tiêu Chuẩn | Đơn vị | ART 9D | ART 11D | ART 12D | ART 14D | |
Properties | Unit | |||||||
1 | Cường độ chịu kéo – Tensile Strength | TCVN 8485 | ASTM D4595 | kN/m | 9,5 | 11,5 | 12 | 14 |
2 | Độ dãn dài khi đứt – Wide With Elongation at Break | TCVN 8486 | ASTM D4596 | % | 40/65 | 40/65 | 40/65 | 45/75 |
3 | Lực kéo giật lớn nhất –Grab Tensil Strength | TCVN 8871/1 | ASTM D4632 | N | 560 | 700 | 750 | 825 |
4 | Sức kháng thủng CBR – CBR Puncture Resistance | TCVN 8871/3 | ASTM D6241 | N | 1500 | 1800 | 1900 | 2100 |
5 | Hệ số thấm – Permeability | TCVN8487 | ASTMD4491 | m/s | 30×10-4 | 30×10-4 | 30×10-4 | 30×10-4 |
6 | Kích thước lỗ O95 – Opening Size O95 | TCVN 8871/6 | ASTM D4751 | micron | 180 | 150 | 125 | 125 |
7 | Trọng lượng đơn vị – Mass per Unit Area | TCVN8821 | ASTM D3776 | g/m2 | 135 | 155 | 175 | 185 |
8 | Độ dày – Thickness | TCVN8220 | ASTMD5199 | mm | 1,2 | 1,5 | 1,6 | 1,7 |
9 | Khổ cuộn – Width | m | 4 |
STT | Các chỉ tiêu | Tiêu Chuẩn | Đơn vị | ART 15D | ART 20D | ART 22D | ART 24D | ART 28D | |
Properties | Unit | ||||||||
1 | Cường độ chịu kéo – Tensile Strength | TCVN 8485 | ASTM D4595 | kN/m | 15 | 20 | 22 | 24 | 28 |
2 | Độ dãn dài khi đứt – Wide With Elongation at Break | TCVN 8486 | ASTM D4596 | % | 40/75 | 50/80 | 50/80 | 50/80 | 50/80 |
3 | Lực kéo giật lớn nhất –Grab Tensil Strength | TCVN 8871/1 | ASTM D4632 | N | 920 | 1050 | 1300 | 1500 | 1800 |
4 | Sức kháng thủng CBR – CBR Puncture Resistance | TCVN 8871/3 | ASTM D6241 | N | 2400 | 2900 | 3300 | 4000 | 4500 |
5 | Hệ số thấm – Permeability | TCVN8487 | ASTMD4491 | m/s | 30×10-4 | 30×10-4 | 30×10-4 | 30×10-4 | 30×10-4 |
6 | Kích thước lỗ O95 – Opening Size O95 | TCVN 8871/6 | ASTM D4751 | micron | 110 | 90 | 85 | 75 | 60 |
7 | Trọng lượng đơn vị – Mass per Unit Area | TCVN8821 | ASTM D3776 | g/m2 | 200 | 265 | 285 | 325 | 400 |
8 | Độ dày – Thickness | TCVN8220 | ASTMD5199 | mm | 1,9 | 2,2 | 2,5 | 2,9 | 3,2 |
9 | Khổ cuộn – Width | m | 4 |
Hướng Dẫn Thi Công Chi Tiết
Để thi công vải địa kỹ thuật ART hiệu quả, hãy thực hiện theo các bước sau:
- Chuẩn bị bề mặt thi công: Làm sạch và làm phẳng bề mặt nền đất.
- Trải vải địa kỹ thuật: Đảm bảo vải được trải phẳng, không có nếp gấp.
- Cố định vải: Sử dụng ghim hoặc các vật liệu khác để cố định vải địa kỹ thuật vào nền đất.
- Thi công các lớp vật liệu: Trải các lớp vật liệu xây dựng lên trên vải địa kỹ thuật theo thiết kế công trình.
- Kiểm tra và bảo dưỡng: Đảm bảo vải địa kỹ thuật được lắp đặt đúng cách và kiểm tra định kỳ để bảo dưỡng.
LIÊN HỆ MUA VẢI ĐỊA KỸ THUẬT DỆT ART TẠI BAOGIATOT.VN
BAOGIATOT.VN cam kết cung cấp sản phẩm Vải Địa Kỹ Thuật Dệt ART chất lượng cao với giá cả cạnh tranh. Chúng tôi còn có đội ngũ nhân viên tư vấn nhiệt tình và giàu kinh nghiệm, sẵn sàng hỗ trợ quý khách lựa chọn sản phẩm phù hợp với nhu cầu.
Đánh giá
Chưa có đánh giá nào.